Thích Phước Sơn Toàn Tập

Nội dung: Thích Phước Sơn Toàn Tập

Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam
Quảng Hương Gìa Lam | Thiền Viện Vạn Hạnh
THÍCH PHƯỚC SƠN TOÀN TẬP
Tác Gỉa Thích Phước Sơn
Cố vấn: Hòa thượng Thích Giác Toàn & Hòa thượng Thích Nguyên Giác
Thực hiện Tỳ kheo Thích Thiện Ý & Tỳ kheo Thích Minh Hải
Nhà xuất bản Văn Hóa Văn Nghệ 

Thích Phước Sơn Toàn Tập

Tập 1 Tập 2 Tập 3 Tập 4 Tập 5 Tập 6

 

thich phuoc son

Chân dung Trưởng lão Hoà thượng Thích Phước Sơn

 


LỜI GIỚI THIỆU
 

Kính bạch chư Tôn đức Tăng Ni,
Thưa quý vị thiện hữu trí thức và quý Phật tử,
 

Trưởng lão Hòa thượng Thích Phước Sơn là một bậc chân tu thật học của Giáo hội Phật giáo Việt Nam. Ngài sống đơn giản thanh bần trong chốn thiền môn; ứng xử nhẹ nhàng, tao nhã trong giao tiếp; hết lòng dạy dỗ Tăng Ni sinh các thế hệ trong giáo dục; cẩn trọng tham chiếu nhiều nguồn kinh văn sử liệu trong nghiên cứu, dịch thuật, và trước tác. Cuộc đời Ngài là một tấm gương sáng ngời về đạo hạnh và trí đức.

Từ năm 1991, khi Giáo hội Phật giáo Việt Nam thành lập Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam, chư Tôn đức lãnh đạo Viện đã trân trọng mời Trưởng lão Hòa thượng tham gia các hoạt động dịch thuật, nghiên cứu của Viện. Trải dài theo năm tháng tinh cần làm việc, Ngài được Giáo hội tin tưởng và cung cử làm thành viên của Hội đồng phiên dịch, rồi Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam (2007 - 2012 và 2012 - 2017). Hiện nay, Ngài là thành viên Ban Chứng minh của Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam (2017 – 2022).

Năm nay – 2019, các đệ tử thân tín của Trưởng lão Hòa thượng phát tâm sưu tầm tất cả công trình biên soạn, sáng tác, dịch thuật của Ngài kết tập thành Toàn tập Thích Phước Sơn, làm Pháp bảo lưu bố cho thế hệ hậu lai. Chúng tôi vô cùng hoan hỷ, tán thán việc làm có ý nghĩa và giá trị này.

Xin trân trọng giới thiệu công trình Toàn tập này đến chư Tôn đức Tăng Ni và quý Phật tử gần xa. Nguyện cầu Chánh pháp được lan truyền khắp chốn, Tăng Ni Phật tử ân triêm pháp lạc, tinh tấn tu hành, lợi lạc nhân thiên.

Trân trọng.
Tm. Hội đồng quản trị Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam
Viện trưởng
HT. Thích Giác Toàn


LỜI CẨN BẠCH
 

Thầy của chúng con, đức Trưởng lão Hoà thượng thượng Phước hạ Sơn, là một bậc Phạm hạnh, suốt cuộc đời cống hiến cho nền giáo dục Phật giáo. Thầy từng làm Hiệu trưởng trường Phật học Bồ đề – Nha Trang, sau đó vào miềm Nam gắn bó với đức cố Trưởng lão Hoà thượng thượng Minh hạ Châu, người đã khai sáng viện Đại học Vạn Hạnh, tạo tiền đề cho hệ thống các Học viện Phật giáo ngày nay, nơi đào tạo nhiều thế hệ Tăng Ni lãnh đạo của Phật giáo Việt Nam.

Trong nhiều thập niên, Thầy tham gia giảng dạy tại Học viện Phật giáo tại Sài Gòn và Thành phố Huế; Thầy còn giữ vai trò Phó viện trưởng Viện nghiên Cứu Phật học Việt Nam. Chắc hẳn, nhiều thế hệ Tăng Ni ở dưới mái trường Vạn Hạnh thân yêu, đã thọ ân giáo dưỡng của Thầy, đều có chung một cảm nhận về sự tận tâm và uy nghiêm của một bậc Thầy khả kính.

Là một người may mắn được gần gũi và thọ ân giáo dưỡng của Thầy, chúng con cảm thấy hạnh phúc và biết ơn Thầy, vì Thầy đã dạy những bài học quí báu và thâm sâu cho chúng con có được tuệ mạng như ngày hôm nay. Đặc biệt, qua thân giáo của Thầy, chúng con có đủ niềm tin vững chãi nơi giáo lý của đức Thế Tôn để vượt qua những khó khăn trên bước đường tu học và hành đạo.

Nhằm lưu giữ các tài liệu mà một cuộc đời Thầy đã trước tác, biên dịch, từ những bản giới kinh tinh hoa dành cho Tăng Ni; cho đến những giáo lý phổ thông dành cho hàng người cư sĩ Phật tử, chúng con đã thỉnh ý của Thầy, và đã được Thầy hứa khả cho phép thực hiện bộ Toàn tập Thích Phước Sơn.

Chúng con thực hiện công việc này, như một phần tránh sự thất lạc các di sản văn hoá phẩm của Thầy. Đồng thời, đây cũng là món quà kính dâng Thầy với lòng biết ơn của người đệ tử, người học trò đã có thiện duyên gắn bó với Thầy trong ánh đạo vàng của đức Như lai.

Năm nay (2019), Thầy đã tám mươi hai lần sinh nhật, tuy sức khoẻ của Thầy không được như ngày nào lên bục giảng, hướng dẫn từng chữ Hán cổ, giải thích cho chúng con hiểu rõ thâm ý ẩn chứa bên trong những lời dạy của đức Phật và chư Tổ. Nhưng chúng con cảm thấy hạnh phúc và ý thức rất rõ Thầy vẫn còn hiện hữu, có mặt với chúng con trong Thiền thất sáng chiều ở Vạn Hạnh. Vì vậy mà chúng con đang tích cực làm việc để hoàn thành công trình Toàn tập dâng lên Thầy, khi Thầy còn khoẻ, còn thấy và còn đọc được các tác phẩm của mình.

Những tác phẩm của Thầy đã xuất bản suốt mấy mươi năm qua, gồm có:

  1. Luật Ma-ha Tăng-kỳ (dịch, 4 tập)
  2. Lịch sử biên tập Thánh điển Phật giáo nguyên thủy (đồng dịch, 2 tập)
  3. Ấn Độ Phật giáo nguyên lưu lược giảng (dịch)
  4. Lịch sử phiên dịch Hán tạng (dịch)
  5. Sắc tu bách trượng thanh quy (dịch, 2 tập)
  6. Thanh tịnh đạo luận toản yếu
  7. Phương pháp khoa học của Duy thức (dịch)
  8. Luật học tinh yếu
  9. Một số vấn đề về giới luật
  10. Tu tập Chỉ Quán tọa thiền pháp yếu (đồng dịch)
  11. Phật học khái yếu
  12. Tính chất Trí tuệ và Nhân bản của đạo Phật
  13. Giải trình ý nghĩa Vu Lan
  14. Truyện cổ Sự tích cứu vật phóng sinh (dịch)
  15. Thơ thiền Việt Nam (đồng tác giả)
  16. Tam tổ thực lục

Các tác phẩm của Thầy phần lớn được dịch từ Hán tạng, gồm giới kinh và các nguồn văn học Phật giáo Đại thừa với tư tưởng uyên thâm về triết học và tâm lý học. Với gần hai mươi tác phẩm, khoảng hơn tám ngàn trang, ban biên tập dự kiến sẽ in thành mười sáu tập, mỗi tập khoảng năm trăm trang. Chúng con đã cố gắng biên tập và sắp xếp các tác phẩm theo chủ đề, nhưng chắc chắn không sao tránh khỏi sự rời rạc vì có khi bố cục hai tác phẩm trong một tập, không cùng chung một chủ đề.

Chúng con không quên tỏ lòng biết ơn chư vị đồng dịch giả đã chấp thuận cho in các bản dịch chung trong bộ Toàn tập này. Sau cùng, chúng con kính đảnh lễ Thầy với lòng quí kính, và niệm ân Thầy đã cho phép chúng con thực hiện công việc ý nghĩa này.

 

Thiền viện Vạn Hạnh,  
Phật đản, 2563 – 2019
Thích Minh Hải

Ghi chú: Quí tôn đức Tăng Ni, quí thiện hữu tri thức nào muốn thỉnh bộ Toàn tập Thích Phước Sơn thì liên hệ qua email: sakyaminhhai@gmail.com


 

MỤC LỤC TỔNG QUÁT

pdf_download_2

Tập 1: Luật Ma-ha Tăng-kỳ (từ quyển 1 đến quyển 10)

Tập 2: Luật Ma-ha Tăng-kỳ (từ quyển 11 đến quyển 20)

Tập 3: Luật Ma-ha Tăng-kỳ (từ quyển 21 đến quyển 30)

Tập 4: Luật Ma-ha Tăng-kỳ (từ quyển 31 đến quyển 40)

Tập 5: Lịch sử biên tập Thánh điển Phật giáo nguyên thủy (tập 1)

Tập 6: Lịch sử biên tập Thánh điển Phật giáo nguyên thủy (tập 2)


 

MỤC LỤC CHI TIẾT
 

Tập 1: Luật Ma-ha Tăng-kỳ (từ quyển 1 đến quyển 10)pdf-icon

Lời giới thiệu .............................................................................................. i

Lời cẩn bạch ..............................................................................................iii

Lời nói đầu...............................................................................................viii

GIỚI PHÁP CỦA TỲ-KHEO

BA-LA-DI

Quyển 1: 1. Dâm dục ............................................................................... 4

Quyển 2: 1. Dâm dục (tiếp theo) .......................................................... 45

2. Trộm cắp............................................................................. 59

Quyển 3: 2. Trộm cắp (tiếp theo).......................................................... 81

Quyển 4: 3. Sát sanh ............................................................................ 139

4. Đại vọng ngữ.................................................................... 157

Tăng tàn

Quyển 5: 1. Cố ý làm xuất tinh............................................................ 178

2. Xúc chạm nữ nhân........................................................... 187

3. Nói năng thô tục.............................................................. 206

4. Yêu cầu người nữ hiến thân ........................................... 217

Quyển 6: 5. Làm mai mối (271a)......................................................... 224

6. Làm nhà quá mức qui định............................................. 250

7. Không mời tăng chỉ chỗ làm thất................................... 264

8. Vì tức giận mà vu khống................................................. 270

Quyển 7: 9. Xuyên tạc để huỷ báng.................................................... 278

10. Phá tăng hoà hợp .......................................................... 281

11. Đồng loã với người phá tăng........................................ 289

12. Ngoan cố ........................................................................ 296

13. Làm mất lòng tin của tín đồ ........................................ 305

HAI PHÁP BẤT ĐỊNH

1. Ngồi chỗ khuất với người nữ.......................................... 321

2. Ngồi chỗ trống với người nữ.......................................... 321

Ni-tát-kỳ

Quyển 8: 1. Cất y dư quá hạn ............................................................ 328

2. Rời y mà ngủ.................................................................... 341

3. Cất vải quá hạn ................................................................ 363

4. Nhận y của người không phải bà con ........................... 366

Quyển 9: 5. Nhờ Ni không phải bà con giặc y .................................. 374

6. Xin y của người không phải bà con ............................... 379

7. Nhận vải quá mức quy định ........................................... 386

8. Khuyên người cúng y theo ý mình................................. 393

9. Khuyên hai nhà chung tiền sắm y .................................. 397

10. Đòi tiền y quá số lần quy định ..................................... 397

11. Làm phu cụ lông đen..................................................... 403

12. Làm phu cụ thuần màu đen ......................................... 408

13. Dùng tơ trộn lông làm phu cụ...................................... 409

14. Dùng phu cụ chưa đủ sáu năm.................................... 412

15. Không may một miếng cũ trên phu cụ mới ................ 416

16. Cầm lông dê đi quá giới hạn......................................... 418

17. Nhờ Tỳ-kheo-ni giặt lông dê.......................................... 421

Quyển 10: 18. Cầm của tiền vàng bạc................................................ 425

19. Buôn bán........................................................................ 434

20. Mua bán vàng bạc ......................................................... 440

21. Cất bát thừa quá hạn.................................................... 443

22. Bát cũ chưa hư mà tìm bát mới................................... 446

23. Cất thuốc quá hạn ......................................................... 452

_____________________________

Tập 2: Luật Ma-ha Tăng-kỳ (từ quyển 11 đến quyển 20)blank

Lời giới thiệu .............................................................................................. i

Lời cẩn bạch ..............................................................................................iii

Lời nói đầu...............................................................................................viii

Ni-tát-kỳ

Quyển 11: 24. Cho y rồi lấy lại ............................................................ 470

25. Sắm áo mưa trước thời hạn....................................... 475

26. Xin chỉ sợi về dệt vải.................................................... 479

27. Quỵt tiền công của thợ dệt......................................... 481

28. Cất y cúng gấp quá hạn............................................... 487

29. Rời y quá thời hạn....................................................... 492

30. Biển thủ tài sản của tăng ............................................ 497

Ba-dạ-đề

Quyển 12: 1. Cố ý vọng ngữ................................................................ 502

2. Gièm pha thành phần nghề nghiệp người khác .........506

3. Nói để ly gián kẻ khác ................................................... 510

4. Khơi lại sự tranh cãi....................................................... 515

Quyển 13: 4. Khơi lại sự tranh cải (tiếp theo).................................... 533

5. Thuyết pháp cho phụ nữ quá giới hạn ........................ 555

6. Dạy người chưa thọ cụ túc đọc tụng........................... 560

7. Nói thật rằng mình đắc đạo.......................................... 562

Quyển 14: 8. Nói tội nặng của tỳ-kheo khác...................................... 566

9. Đồng ý yết-ma, sau phủ nhận....................................... 570

10. Huỷ báng giới pháp ..................................................... 572

11. Chặt phá cây sống........................................................ 574

12. Nói để nhiễu loạn người khác .................................... 581

13. Chê trách chức sự của tăng ........................................ 585

14. Trải đồ của tăng ở chỗ trống ...................................... 589

15. Trải đồ của tăng ở chỗ khuất...................................... 594

16. Lôi tỳ-kheo khác ra khỏi phòng .................................. 597

Quyển 15: 17. Cưỡng chiếm chỗ nằm của người khác..................... 601

18. Ngồi giường có chân nhọn.......................................... 604

19. Dùng nước có sinh trùng ............................................ 606

20. Lợp nhà quá ba lớp ..................................................... 608

21. Tự đi dạy ni .................................................................. 612

22. Giáo giới ni cho đến trời tối........................................ 613

23. Không bạch tỳ-kheo khác tại chùa ni ......................... 617

24. Phỉ báng vị giáo thọ ni................................................. 621

25. Ngồi với ni ở chỗ khuất............................................... 623

26. Hẹn đi chung đường với ni......................................... 625

27. Hẹn đi chung thuyền với ni ........................................ 629

28. Đem y cho ni không phải bà con................................ 631

29. May y cho ni không phải bà con ................................ 633

30. Ăn thức ăn do ni ca ngợi ............................................ 634

Quyển 16: 31. Ăn quá giới hạn được cúng dường............................ 642

32. Ăn nhiều lần trong ngày.............................................. 645

33. Ăn rồi, ăn lại................................................................. 657

34. Khuyên người ăn rồi ăn nữa....................................... 668

35. Ăn thức ăn không được mời ...................................... 671

Quyển 17: 36. Ăn phi thời ................................................................... 683

37. Để dành thức ăn mà ăn.............................................. 683

38. Nhận thức ăn quá mức đã cho .................................. 689

39. Đòi thức ăn ngon......................................................... 694

40. Không bệnh mà nhóm lửa.......................................... 700

41. Ngủ quá thời hạn cho phép........................................ 714

42. Gởi dục rồi phủ nhận .................................................. 719

43. Làm cho người khác nhịn đói..................................... 721

44. Xuyên tạc giáo pháp, không nghe lời khuyên ........... 723

Quyển 18: 45. Bao che người có lỗi ................................................... 729

47. Mặc y không hoại sắc.................................................. 735

48. Cất giữ bảo vật............................................................. 740

49. Tắm quá giới hạn cho phép ........................................ 749

50. Uống nước có sinh trùng ............................................ 754

51. Cho tu sĩ ngoại đạo đồ ăn........................................... 758

52. Ngồi nơi phòng ngủ nhà thí chủ................................. 761

53. Ngồi chỗ khuất nhà thí chủ......................................... 761

54. Đi xem quân trận......................................................... 763

55. Ở trong quân trại quá hạn.......................................... 765

56. Xem quân đội diễn tập................................................ 769

57. Đánh tỳ-kheo khác....................................................... 771

58. Dọa đánh tỳ-kheo khác ............................................... 773

Quyển 19: 59. Che giấu tội tỳ-kheo khác............................................ 777

60. Sát hại sinh vật............................................................. 780

61. Gây phiền toái tỳ-kheo khác ....................................... 786

62. Cho y rồi, lấy lại mặc ................................................... 789

63. Giấu vật dụng của người khác.................................... 791

64. Hù nhát tỳ-kheo khác .................................................. 794

65. Đùa giỡn trong nước................................................... 797

66. Chỉ chỏ lẫn nhau.......................................................... 800

67. Hẹn đi chung đường với người nữ ............................ 803

68. Ngủ chung một nhà với người nữ.............................. 806

69. Ngồi với phụ nữ........................................................... 810

70. Cho người chưa đủ tuổi thọ giới................................ 812

71. Hẹn đi chung với bọn cướp........................................ 817

72. Đào xới đất đai ............................................................ 822

Quyển 20: 73. Nhận cúng dường quá giới hạn.................................. 829

74. Chống cự lại sự khuyên học........................................ 833

75. Uống các thứ rượu...................................................... 836

76. Khinh thường người khác ........................................... 840

77. Nghe lén sự tranh cãi.................................................. 844

78. Lẳng lặng bỏ cuộc họp mà đi ..................................... 846

79. Vào làng mà không báo người khác........................... 849

80. Đi phi thời, không báo người khác............................. 852

81. Vào vương cung quá sớm........................................... 856

82. Dùng xương, sừng làm ống đựng kim....................... 860

83. Làm chân giường cao quá cỡ ..................................... 862

84. Dồn bông làm nệm...................................................... 866

85. Làm tọa cụ quá quy định............................................ 868

86. May y che ghẻ quá kích thước................................... 872

87. May áo tắm mưa quá kích thước .............................. 874

88. May y quá cỡ y phật ................................................... 876

_________________________________________

Tập 3: Luật Ma-ha Tăng-kỳ (từ quyển 21 đến quyển 30)blank

Lời giới thiệu .............................................................................................. i

Lời cẩn bạch ..............................................................................................iii

Lời nói đầu...............................................................................................viii

BA-DẠ-ĐỀ

Quyển 21: 89. Vô cớ vu khống người khác ........................................ 889

90. Xoay vật của tăng về cho người khác.................................. 892

91. Cố ý nói dối để chạy tội........................................................ 896

PHÁP ĐỀ-XÁ-NI

1. Nhận thức ăn tại a-luyện-nhã................................................ 900

2. Nhận thức ăn của tỳ-kheo-ni ................................................. 904

3. Ăn thức ăn do ni vận động .................................................... 909

4. Nhận thức ăn của nhà học gia............................................... 911

PHÁP CHÚNG HỌC

1. Mặc nội y tề chỉnh.................................................................. 918

2. Đắp y tề chỉnh......................................................................... 919

3. Phục sức kín đáo khi vào trong nhà bạch y.......................... 920

4. Ngó thẳng phía trước mà đi vào nhà bạch y ..........................921

5. Nói khẽ khi vào nhà bạch y.................................................... 922

6. Không được cười đùa khi vào nhà bạch y............................ 923

7. Không được trùm đầu đi vào nhà bạch y............................. 924

8. Không được vắt trái y đi vào nhà bạch y.............................. 925

9. Không được đi nhón gót vào nhà bạch y ................................ 926

10. Không được chống nạnh đi vào nhà bạch y ....................... 927

11. Không được đi ẻo lả vào nhà bạch y .................................. 928

12. Không được lắc lư cái đầu đi vào nhà bạch y........................ 929

13. Không được vẫy tay đi vào nhà bạch y............................... 930

14. Che kín thân khi ngồi trong nhà bạch y .............................. 931

15. Ngó thẳng đàng trước khi ngồi trong nhà bạch y.............. 932

16. Nói nhỏ nhẹ khi ngồi trong nhà bạch y .............................. 933

17. Không được cười khi ngồi trong nhà bạch y.......................... 934

18. Không được trùm đầu ngồi trong nhà bạch y .........................935

19. Không được vắt y (lên vai) ngồi trong nhà bạch y ............. 936

20. Không được ngồi bó gối trong nhà bạch y ......................... 937

Quyển 22: 21. Không được ngồi tréo chân trong nhà cư sỹ (bạch y)..939

22. Không được ngồi chống nạnh trong nhà bạch y................ 940

23. Không được múa máy tay chân khi ngồi trong nhà bạch y.941

24. Chú tâm nhận đồ ăn............................................................. 942

25. Nhận cơm và canh bằng nhau............................................. 943

26. Không được moi xung quanh bát mà ăn............................ 944

27. Không được lùa thức ăn trong miệng

 từ bên này qua bên kia mà ăn............................................ 945

28. Không được le lưỡi ra ăn ..................................................... 946

29. Không được ăn những miếng cơm lớn............................... 947

30. Không được hả miệng ra chờ cơm mà ăn.......................... 948

31. Không được ném thức ăn vào miệng ................................. 949

32. Không được cắn một nửa món ăn mà ăn .......................... 950

33. Không được ngậm thức ăn mà nói ..................................... 951

34. Không được dùng ngón tay vét bát mà ăn......................... 952

35. Không được liếm tay mà ăn................................................. 953

36. Không được mút ngón tay mà ăn ....................................... 954

37. Không được nhai thức ăn ra tiếng ...................................... 955

38. Không được hút thức ăn mà ăn.......................................... 956

39. Không được nuốt trộng thức ăn mà ăn.............................. 956

40. Không được làm rơi cơm khi ăn.......................................... 958

41. Không được vung tay khi ăn................................................ 959

42. Không được nhìn trong bát của người bên cạnh

 với tâm xoi bói...................................................................... 960

43. Giữ tâm đoan chính nhìn vào bát mà ăn............................ 961

44. Khi không bệnh không được vì mình mà đòi thức ăn.......962

45. Không được lấy cơm phủ lên canh để mong được

 thêm canh............................................................................. 963

46. Không được dùng tay bẩn cầm ly nước.............................. 964

47. Không được đem thức ăn thừa trong bát đổ xuống đất...965

48. Không được đứng thuyết pháp cho người ngồi nghe .......966

49. Không được ngồi thuyết pháp cho người nằm nghe.........968

50. Không được ngồi dưới giường thấp mà thuyết pháp cho

 người ngồi trên giường cao nghe ....................................... 969

51. Không được thuyết pháp cho người mang giày da nghe..971

52. Không được thuyết pháp cho người mang guốc nghe......972

53. Không được thuyết pháp cho người trùm đầu nghe.........973

54. Không được thuyết pháp cho

 người quấn khăn trên đầu nghe......................................... 974

55. Không được thuyết pháp cho người ngồi chồm hổm

 ôm đầu gối mà nghe............................................................. 976

56. Không được thuyết pháp cho người ngồi

 tréo chân mà nghe............................................................... 977

57. Không được thuyết pháp cho người cầm dao nghe..........979

58. Không được thuyết pháp cho người cầm cung tên nghe..980

59. Không được thuyết pháp cho người cầm gậy nghe........... 981

60. Không được thuyết pháp cho người cầm dù nghe............ 983

61. Không được thuyết pháp cho người đi trước mình nghe. 984

62. Không được thuyết pháp cho người cưỡi ngựa nghe .......985

63. Không được ở ngoài lề đường mà thuyết pháp

 cho người ở giữa đường nghe............................................ 987

64. Không được đại tiểu tiện và khạc nhổ trên cỏ tươi........... 989

65. Không được đại tiểu tiện và khạc nhổ trong nước............ 989

PHẨM TẠP TỤNG

Quyển 23: 1. Thể thức thọ Cụ túc ...................................................... 994

1) Tự thọ cụ túc........................................................................... 994

2) Thiện lai thọ cụ túc................................................................. 994

3) Thập chúng thọ cụ túc ........................................................... 996

4) Ngũ chúng thọ Cụ túc .......................................................... 1008

CÁC GIÀ NẠN

1/ Hủy hoại tịnh hạnh của Tỳ-kheo-ni .....................................1016

2/ Sống trong chúng để trộm pháp.........................................1018

3/ Kẻ lừa đảo............................................................................. 1020

4/ Ngũ vô gián (ngũ nghịch).....................................................1020

5/ Sáu loại người không thể làm đàn ông ..............................1021

6/ Nhỏ quá ................................................................................ 1023

7/ Già quá.................................................................................. 1024

8/ Bị chặt tay ............................................................................. 1025

9/ Bị chặt chân .......................................................................... 1026

10/ Bị chặt cả tay chân ............................................................. 1026

11/ Bị cắt tai .............................................................................. 1026

12/ Bị xẻo mũi........................................................................... 1027

13/ Bị cắt cả tai mũi.................................................................. 1027

14/ Bị mù................................................................................... 1027

15/ Bị điếc.................................................................................. 1028

16/ Bị cả mù điếc ...................................................................... 1028

17/ Bị câm ................................................................................. 1029

18/ Què...................................................................................... 1029

19/ Vừa câm vừa què............................................................... 1030

20/ Bị đánh có sẹo.................................................................... 1030

21/ Bị đóng dấu......................................................................... 1030

22/ Bị rút gân ............................................................................ 1031

23/ Gân bị giãn.......................................................................... 1031

24/ Bị còng lưng........................................................................ 1032

PHẨM TẠP TỤNG (tiếp theo)

Quyển 24: 25/ Quan viên................................................................... 1034

26/ Kẻ mắc nợ........................................................................... 1035

27/ Bị bệnh................................................................................ 1036

28/ Ngoại đạo............................................................................ 1038

29/ Trẻ con ................................................................................ 1040

30/ Đầy tớ.................................................................................. 1042

31/ Thân thể dị dạng ................................................................ 1043

32/ Hình dáng xấu xí................................................................. 1044

Thể thức yết-ma........................................................................ 1046

Việc yết-ma................................................................................ 1048

1. Yết-ma chiết phục ............................................................ 1050

2. Yết-ma không nói chuyện................................................1060

3. Pháp Yết-ma tẫn xuất.......................................................1061

4. Pháp yết-ma phát hỉ ........................................................ 1061

5. Yết-ma cử tội.................................................................... 1069

Quyển 25: Tội tăng-già-bà-thi-sa........................................................ 1074

Trách nhiệm của tỳ-kheo đoán sự ...........................................1082

Có tội cũng biết......................................................................... 1087

Che giấu cũng biết .................................................................... 1100

Pháp biệt trụ.............................................................................. 1104

Pháp ma-na-đỏa........................................................................ 1108

Pháp xuất tội ............................................................................. 1110

Quyển 26: Tội cũ................................................................................. 1118

Tội trung gian............................................................................. 1122

Việc nên làm yết-ma và không nên làm yết-ma .....................1137

Giải quyết việc bất hoàn (làm tha-la-tha)................................1141

Phá yết-ma tăng ........................................................................ 1147

Cho pháp học hối ba-la-di ........................................................ 1152

Tùy thuận hành mích tội tướng ...............................................1154

Việc cử tội (nêu tội) .................................................................. 1156

Việc trị phạt............................................................................... 1161

Đuổi đi ....................................................................................... 1162

Phá pháp luân tăng .................................................................. 1162

Quyển 27: Pháp yết-ma...................................................................... 1166

Vấn đề ruộng vườn................................................................... 1168

Vấn đề nhà đất.......................................................................... 1171

Vấn đề tăng già-lam.................................................................. 1171

Phép tắc về doanh sự............................................................... 1175

Phép tắc về giường nệm .......................................................... 1177

Phép cung kính.......................................................................... 1180

Phép bố-tát................................................................................ 1186

Phép an cư................................................................................. 1209

Phép tự tứ................................................................................. 1211

Quyển 28: Vấn đề y ca-hi-na ............................................................. 1217

Chẳng phải y ca-hi-na ............................................................... 1221

Thể thức xả y ca-hi-na .............................................................. 1222

Vấn đề y pháp ........................................................................... 1224

Phẩm vật thuộc tăng hiện tiền.................................................1230

Vấn đề tỳ-kheo bị bệnh ............................................................ 1236

Phương pháp chăm sóc tỳ-kheo bệnh ....................................1241

Vấn đề thuốc ............................................................................. 1248

Trách nhiệm liên quan giữa thầy và trò...................................1250

Trách nhiệm thầy đối với đệ tử ...............................................1255

Những công việc đệ tử phải làm .............................................1259

Quyển 29: Phép tắc của sa-di............................................................ 1269

Phép tắc của bát ....................................................................... 1274

Cách thức dùng cháo................................................................ 1281

Phép dùng bánh........................................................................ 1285

Phép dùng rau........................................................................... 1287

Phép dùng lương khô ............................................................... 1287

Phép dùng nước trái cây .......................................................... 1288

Phép dùng thức uống chế biến................................................1291

Phi yết-ma.................................................................................. 1293

1– Tôn-đà-la-nan-đà ............................................................ 1294

2– Y phục mới nhuộm màu ...............................................1295

3– Bị cử tội ở chỗ khác........................................................ 1296

4– Rừng Khai nhãn............................................................... 1298

5– Ngoại đạo xuất gia.......................................................... 1298

6– Hẹn nhau......................................................................... 1299

7– Không tĩnh tưởng............................................................ 1300

8– Sông Tô Hà....................................................................... 1301

9– Giảng đường ................................................................... 1301

10– Tướng quân Sư Tử........................................................ 1303

11– Nam nhi......................................................................... 1305

12– Đồng tử Li-xa................................................................. 1306

13– Bốn người bỏ việc đánh đấm......................................1307

14– Trường hợp ở trên gác .................................................1307

15– Dời đá............................................................................ 1309

16– Suối nước nóng............................................................. 1309

17– Dâm nữ.......................................................................... 1310

18– Tam bà tha .................................................................... 1310

Quyển 30: 19– Một thố dầu.............................................................. 1318

20– Lấy thức ăn......................................................................... 1318

21– Nuôi bệnh........................................................................... 1319

22– Miếng thịt của chim........................................................... 1320

23– Miếng thịt của bọn cướp ..................................................1320

24– Thịt heo .............................................................................. 1321

25– Đạp phụ nữ........................................................................ 1322

26– Xay bột................................................................................ 1322

27– Trâu nghé............................................................................ 1323

28– Người ngớ ngẩn bỏ vợ ......................................................1324

29– Cách vách ........................................................................... 1325

30– Bố-tát.................................................................................. 1326

31– Hai trường hợp nước trái cây...........................................1327

32– Gạch.................................................................................... 1329

33– Phân rác.............................................................................. 1329

34– Tỳ-kheo khất thực.............................................................. 1330

35– Uất-trù. .............................................................................. 1331

Chướng ngại & không chướng ngại.........................................1334

Vấn đề tỳ-kheo-ni...................................................................... 1336

1– Kính lễ Tỳ-kheo................................................................ 1336

2– Hai năm học giới............................................................. 1337

3– Nêu tội............................................................................. 1354

4– Không được nhận phẩm vật trước Tăng.......................1355

5– Nửa tháng Ma-na-đỏa....................................................1356

6– Cầu giáo thọ trong dịp Bố-tát nửa tháng......................1356

7– Không nương tựa Tỳ-kheo không được an cư .............1361

8– Tỳ-kheo-ni an cư xong phải thọ Tự tứ trước hai bộ Tăng..1361

__________________________________________

Tập 4 Luật Ma-ha Tăng-kỳ (từ quyển 31 đến quyển 40)blank

Lời giới thiệu.................................................................................................. i

Lời cẩn bạch................................................................................................. iii

Lời nói đầu ................................................................................................. viii

PHẨM TẠP TỤNG (tiếp theo)

Quyển 31: Nấu ăn ở chỗ ngủ và tự nấu ăn.........................................1375

Nhận thịt sống..............................................................................1380

Tự lấy rồi làm sạch vỏ ..................................................................1381

Vật nặng ........................................................................................1383

Vật vô thường (của người chết)..................................................1385

Yết-ma công nhận bệnh cuồng si................................................1392

Bày tỏ sự không đồng tình..........................................................1393

Phá lòng tin của thí chủ...............................................................1394

Phép dùng giày da........................................................................1396

Phép dùng guốc............................................................................1404

Phép tắm rửa................................................................................1405

Phép dùng mạt hương.................................................................1406

Phép dùng gậy và túi bằng dây...................................................1408

Phép dùng tỏi ...............................................................................1410

Phép phú bát (tẩy chay)...............................................................1412

Phép kết khuy vào y.....................................................................1417

Phép dùng đai lưng......................................................................1418

Phép dùng đai có dây cột............................................................1418

Phép cưỡi ngựa, đi xe..................................................................1419

Phép nằm chung giường .............................................................1420

Phép cùng ngồi chung..................................................................1421

Quyển 32: Phép ăn chung.....................................................................1424

Phép ăn trên bàn..........................................................................1425

Vì mình mà người ta giết súc vật................................................1426

Thịt người......................................................................................1428

Phép dùng da................................................................................1434

Vật lau chân ..................................................................................1435

Thuốc bôi mắt...............................................................................1436

Lọ đựng thuốc nhỏ mắt...............................................................1437

Que bôi thuốc vào mắt................................................................1438

Phép dùng ô dù............................................................................1438

Phép dùng quạt............................................................................1439

Phép dùng phất trần....................................................................1440

Phép dùng dao chữa trị...............................................................1441

Túi chứa nước...............................................................................1442

Phép cạo tóc .................................................................................1443

Dụng cụ cạo tóc............................................................................1448

Phá tăng ........................................................................................1449

Tăng hòa hợp................................................................................1450

Năm trăm tỳ-kheo kết tập pháp tạng.........................................1450

Quyển 33: Bảy trăm vị đại hội tạp pháp tạng.....................................1471

Giới luật.........................................................................................1474

Hủy báng.......................................................................................1474

Kỹ nhạc ..........................................................................................1475

Hương hoa....................................................................................1477

Soi gương......................................................................................1478

Gánh vác........................................................................................1479

Xăn quần áo..................................................................................1480

Leo cây...........................................................................................1480

Nhóm lửa ......................................................................................1481

Chén đồng.....................................................................................1482

Chuyển hướng vật cúng dường ..................................................1482

Chúng sinh ....................................................................................1485

Cây .................................................................................................1486

Vấn đề đốt củi ..............................................................................1488

Vấn đề hoa....................................................................................1488

Vấn đề trái.....................................................................................1490

Vấn đề trồng cây...........................................................................1490

Phép trị tội ....................................................................................1491

Pháp diệt tránh.............................................................................1493

Sự tranh cãi...................................................................................1493

Điều phục......................................................................................1493

Nghe pháp.....................................................................................1493

Dầu thoa mặt................................................................................1494

Phép dùng phấn ...........................................................................1495

Phép dùng bàn chải .....................................................................1495

Phép dùng lược ............................................................................1496

Phép dùng trâm............................................................................1496

Phép xây tháp...............................................................................1497

Sự việc liên quan đến tháp..........................................................1500

Làm trang thờ nơi tháp................................................................1501

Trồng vườn hoa xung quanh tháp..............................................1501

Đào ao bên tháp...........................................................................1502

Làm chi-đề ở cạnh tháp...............................................................1503

Phẩm vật cúng dường..................................................................1503

Dùng kỹ nhạc cúng dường ..........................................................1504

Thu dụng cụ cúng dường ............................................................1504

Trường hợp gặp tai nạn...............................................................1505

Phép tắc uy nghi

Quyển 34: Tác phong của thượng tọa ................................................1508

Tác phong của thượng tọa (tiếp theo).......................................1510

Tác phong của tăng chúng...........................................................1511

Cách thức chú nguyện .................................................................1512

Bổn phận của đệ tử đồng hành..................................................1521

Bổn phận của đệ tử y chỉ ............................................................1524

Vấn đề bảo quản giường nệm....................................................1525

Vấn đề bảo quản trú xứ...............................................................1526

Trú xứ a-luyện-nhã .......................................................................1529

Bổn phận của tỳ-kheo khách.......................................................1530

Bổn phận của cựu tỳ-kheo ..........................................................1531

Bổn phận sửa chữa vật dụng......................................................1532

Vấn đề đại tiện .............................................................................1533

Vấn đề tiểu tiện............................................................................1536

Vấn đề tăm xỉa răng .....................................................................1538

Vấn đề vá y....................................................................................1540

Vấn đề ngăn chỗ nằm..................................................................1540

Vấn đề lau phòng .........................................................................1541

Vấn đề khạc nhổ...........................................................................1542

Vấn đề sử dụng bát......................................................................1542

Vấn đề dùng cháo ........................................................................1544

Oai nghi khi đứng.........................................................................1545

Quyển 35: Cách thức đi kinh hành.......................................................1547

Cách thức ngồi..............................................................................1548

Cách thức nằm .............................................................................1548

Cách cư xử giữa cựu và khách tỳ-kheo......................................1550

Vấn đề rửa chân...........................................................................1552

Phép tắc dùng nước.....................................................................1555

Phép tắc tắm.................................................................................1556

Phép dùng vật dụng.....................................................................1559

Phép sử dụng y.............................................................................1560

Cách xử sự giữa tỳ-kheo ở a-luyện-nhã và ở thôn xóm...........1561

Phép xử sự giữa khách và cựu tỳ-kheo......................................1563

Phép tắc nói năng.........................................................................1565

Phép tắc vào trong chúng sát-lợi ................................................1566

Phép tắc vào trong chúng bà-la-môn.........................................1567

Phép tắc vào trong chúng cư sĩ...................................................1567

Phép vào trong chúng ngoại đạo................................................1568

Phép tắc nhập chúng ...................................................................1568

Phép tắc mặc nội y.......................................................................1569

Phép mặc y ...................................................................................1570

Phép mặc y đi vào thôn xóm ......................................................1570

Phép mặc y ngồi trong nhà cư sĩ ................................................1571

Phép tắc của tiền và hậu sa-môn (512a) ...................................1572

Phép nhờ người lấy thức ăn .......................................................1573

Phép tắc đi khất thực...................................................................1574

Phép tắc mà vị sa-môn đi khất thực sau phải làm....................1575

Phép đốt & tắt đèn......................................................................1576

Phép vác thiền trượng đi tuần hành..........................................1577

Phép mang vòng đi tuần hành....................................................1578

Phép cởi giày trong phòng thiền.................................................1579

Phép dùng tọa cụ trong phòng thiền .........................................1580

Phép xử sự khi ho ........................................................................1580

Phép xử trí khi nhảy mũi .............................................................1581

Phép xử trí khi ngáp và thư giãn thân thể.................................1581

Phép gãi ngứa...............................................................................1582

Phép xử sự khi hạ phong.............................................................1582

Giới pháp của tỳ-kheo-ni

Ba-la-di

Quyển 36: 1. Dâm dục...........................................................................1585

2. Trộm cắp ...................................................................................1589

3. Sát nhân....................................................................................1590

4. Đại vọng ngữ ............................................................................1590

5. Nhiễm tâm xúc chạm nam tử.................................................1590

6. Nhiễm tâm thân cận nam tử..................................................1595

7. Giấu tội người khác..................................................................1598

8. Theo tỳ-kheo phạm tội............................................................1601

Tăng tàn

1. Nhận làm mai mối (517c)........................................................1605

2. Vu khống người khác...............................................................1605

3. Xuyên tạc nhằm vu khống.......................................................1606

4. Tranh chấp với người khác......................................................1606

5. Đi một mình..............................................................................1609

6. Sống một mình.........................................................................1611

7. Độ người chủ chưa cho phép.................................................1615

8. Độ người phạm tội...................................................................1618

9. Qua sông một mình.................................................................1622

10. Tự ý tha tội người khác .........................................................1622

11. Nhận vật của người có tà tâm..............................................1625

Quyển 37: 12. Khuyên người làm điều phi pháp................................1629

13. Vô cớ hủy báng tăng..............................................................1630

14. Bao che lỗi lầm cho nhau......................................................1634

15. Khuyên người sống quan hệ mật thiết................................1636

16. Nổi giận bỏ giới......................................................................1640

Kết thúc giới tăng-già-bà-thi-sa ...................................................1643

Ni-tát-kỳ

Từ 1 – 10 của Ni-tát-kỳ giống Tỳ-kheo

11. Xin tiền mua giường rồi mua thứ khác................................1645

12. Tiền cúng thứ này đem mua thứ khác ................................1647

13. Đem tiền mua thức ăn sắm y bát........................................1649

14. Chứa bát dư ...........................................................................1651

15. Chứa y dư...............................................................................1652

16. Giật lại y mà mình đã bỏ.......................................................1653

17. Có y hư không vá lại..............................................................1654

18. Hứa cho thọ giới mà không cho thọ....................................1656

19. Mua y đắt giá .........................................................................1657

20. Mua lụa mỏng........................................................................1659

21. Tranh mua đồ với người khác...............................................1662

ba-dạ-đề

Từ giới 1 đến 70 giống như Ba-dạ-đề bên Tỳ-kheo

71. Tự ý lấy y người khác mà mặc..............................................1667

Quyển 38: 72. Cho y cho tu sĩ ngoại đạo............................................1670

73. May y an-đà-hội quá cỡ........................................................1671

74. May yếm rộng quá cỡ. ..........................................................1673

75. May áo tắm rộng quá cỡ.......................................................1673

76. Xin y tại nhà không tin phật..................................................1677

77. Không đem y theo bên mình................................................1679

78. Nấu lại đồ ăn để ăn ...............................................................1680

79. Đứng hầu tỳ-kheo thọ trai.....................................................1682

80. Ăn tỏi.......................................................................................1684

81. Đem thức ăn cho người thế tục...........................................1685

82. Làm thầy thuốc để sinh sống................................................1687

83. Trao toa thuốc cho người thế tục và ngoại đạo..................1688

84. Làm việc cho người thế tục ..................................................1690

85. Vào nhà người không báo trước ..........................................1691

86. Sống thân cận với người thế tục..........................................1693

87. Tự thề thốt..............................................................................1694

88. Hờn dỗi tự đánh mình...........................................................1695

89. Trách người vô cớ ..................................................................1696

90. Giữ của người khác................................................................1698

91. Mắng nhiếc tỳ-kheo...............................................................1699

92– Giới: chưa đủ 12 hạ mà nuôi đệ tử....................................1701

93. Chưa đủ mười pháp mà nuôi đệ tử ....................................1702

94. Chưa xin phép mà nuôi đệ tử ..............................................1704

95. Cho người phạm tội thọ giới ................................................1706

96. Cho người thiếu tuổi thọ giới ...............................................1707

97. Cho người chưa học giới thọ giới.........................................1709

98. Cho người học giới chưa xong thọ giới................................1711

99. Không cho người đã học xong thọ giới................................1713

Quyển 39: 100. Cho người có chồng dưới mười hai tuổi thọ giới ...1716

101. Người có chồng mười hai tuổi chưa học giới mà cho thọ giới...1717

102. Người có chồng học chưa xong mà cho thọ giới..............1718

103. Cho người có chồng thọ giới, không làm yết-ma .............1719

104. Cho thọ giới rồi mà không dạy dỗ......................................1719

105. Thọ giới rồi, không hầu thầy...............................................1721

106. Nuôi đệ tử hàng năm..........................................................1722

107. Để cách đêm cho thọ giới...................................................1723

108. Đệ tử có lỗi mà không thu xếp...........................................1724

109. Ngoan cố không nghe lời khuyên.......................................1726

110. Hứa cho thọ giới mà không cho thọ..................................1727

111. Không bệnh mà đi xe...........................................................1729

112. Không bệnh mà đội dù........................................................1730

113. Giới: nằm giường cao quá mức độ....................................1732

114. Cùng nằm chung một giường.............................................1733

115. Ra đi không trả lại phòng....................................................1734

116. Vào chỗ tăng không thưa trước .........................................1735

117. Trú ngụ nhà thế tục .............................................................1737

118. Đi xa không có bạn ..............................................................1738

119. Du ngoạn thắng cảnh ..........................................................1740

120. Ngồi với tỳ-kheo ở chỗ khuất.............................................1741

121. Ngồi với nam giới ở chỗ khuất...........................................1743

122. Ôm đàn ông vào mình mà thủ thỉ .....................................1744

123. Đi vào chỗ tối có đàn ông...................................................1745

124. Xem trình diễn văn nghệ.....................................................1746

125. Khi chúng tranh chấp mà không dập tắt...........................1747

126. Bảo phụ nữ thoa hương kỳ cọ ...........................................1749

127. Bảo tỳ-kheo-ni tắm cho mình.............................................1750

128. Giới: bảo sa-di-ni tắm cho mình.........................................1751

129. Bảo thức-xoa-ma-ni tắm cho mình ....................................1751

130. Sai phụ nữ tắm cho mình ...................................................1752

131. Không tôn trọng lễ bố-tát ...................................................1752

132. Không tôn kính tỳ-kheo giáo huấn.....................................1754

133. Bảo nam tử phá ung nhọt ..................................................1756

Quyển 40: 134. Du hành trong lúc an cư............................................1759

135. An cư xong không du hành.................................................1760

136. Rủ an cư, sau trách cứ ........................................................1761

137. Nhiễu loạn người an cư trước mình..................................1762

138. Đổ đồ bất tịnh không coi trước..........................................1764

139. Đại tiểu tiện trên cỏ tươi ....................................................1765

140. Đại tiểu tiện trong nước......................................................1765

141. Chuyển lợi của tăng cho một nhóm người .......................1766

Đề-xá-ni.

Bảy pháp diệt tránh.......................................................................1776

Những pháp linh tinh...................................................................1777

Phép tắc ngồi................................................................................1777

Phép sử dụng chiếu đan..............................................................1777

Phép dùng đai lưng......................................................................1778

Không được mặc trang phục phụ nữ.........................................1778

Khi độ xuất gia phải đổi trang phục............................................1779

Không được nuôi dâm nữ...........................................................1780

Không được bảo người làm vườn bán dâm..............................1781

Cần phải mặc yếm........................................................................1781

Không được dùng tay vỗ vào âm hộ..........................................1782

Không được dùng cao nắn nam căn ..........................................1783

Cách làm vệ sinh âm hộ...............................................................1783

Cách dùng vải thấm kinh nguyệt ................................................1784

Cách giặt vải thấm kinh nguyệt...................................................1784

Không được giặt đồ dơ chỗ đàn ông tắm .................................1785

Không được giặt đồ dơ chỗ du khách giặt ................................1785

Không được dùng âm hộ hứng chỗ nước xối ...........................1786

Không được lội ngược dòng nước chảy.....................................1786

Không được dùng củ làm nam căn ............................................1787

Không được làm yết-ma cử tội tỳ-kheo .....................................1787

Không được mặc y kiều-xá-da.....................................................1788

Không được mặc yếm mỏng.......................................................1788

Không được trang điểm cho phụ nữ..........................................1789

Không được trồng hoa rồi đem bán...........................................1789

Không được xâu vòng hoa đem bán..........................................1790

Không được xe sợi đem đi bán...................................................1790

Không được hủy hoại uy nghi.....................................................1791

Cách đậy và mở nắp bát..............................................................1792

Cách nhận thí vật của người phạm tội.......................................1793

Khi làm cầu tiêu không được đậy nắp .......................................1794

Không được vào nhà tắm thế tục để tắm.................................1795

Không được ở tại a-luyện-nhã ....................................................1795

Vấn đề y ca-hi-na..........................................................................1796

Vấn đề thực phẩm giữa tăng và ni .............................................1796

Cách sắp xếp thứ tự.....................................................................1797

Ghi chú riêng về luật ma-ha tăng-kỳ....................................1799

Phật nói kinh tội báo nặng nhẹ về việc phạm giới........1801

______________________________

 

Tập 5: Lịch sử biên tập Thánh điển Phật giáo nguyên thủy (tập 1)blank

Lời giới thiệu.................................................................................................. i

Lời cẩn bạch................................................................................................. iii

Lời nói đầu ................................................................................................. viii

Lời tựa ......................................................................................................... xii

Bảng viết tắt..................................................................................................5

Chương một

CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ KẾT TẬP

1. Nghiên cứu sự tập thành Thánh điển....................................................7

1.1. Ý nghĩa lịch sử thành lập Thánh điển Phật giáo Nguyên thủy ....7

1.2. Tình hình nghiên cứu của các học giả thời cận đại ......................9

2. Nguồn gốc và sự thành lập Thánh điển (Phật pháp)..........................14

2.1. Nguồn gốc của Thánh điển ...........................................................14

2.2. Sự thành lập Thánh điển...............................................................18

3. Kết tập và truyền thuyết kết tập...........................................................22

3.1. Tình hình thật tế của sự kết tập...................................................22

3.2. Sự truyền tụng liên tục và kết tập................................................28

3.3. Hai lần kết tập lớn được giới Phật giáo công nhận ....................34

3.4. Những cuộc kết tập khác nhau của các bộ phái.........................43

4. Vấn đề ngôn ngữ mới và cũ của Thánh điển.......................................55

4.1. Thánh điển nguyên thủy và ngôn ngữ Pāli..................................55

4.2. Trường hàng và kệ tụng ...............................................................60

4.3. Thánh điển cổ và tân.....................................................................68

5. Phương châm nghiên cứu lịch sử tập thành Thánh điển...................72

Chương hai

TƯ LIỆU VÀ SÁCH THAM KHẢO NGHIÊN CỨU

1. Tổng quát ................................................................................................75

2. Luật tạng .................................................................................................77

2.1. Quảng luật......................................................................................77

2.2. Giới kinh..........................................................................................86

2.3. Luận của luật. ................................................................................91

3. Kinh bộ ....................................................................................................97

3.1. Năm bộ Ni-kha-da được Đồng Diệp bộ lưu truyền ....................97

3.2. Bốn bộ A-hàm thuộc Hán dịch. ....................................................98

4. Tiểu bộ – Tạp tạng................................................................................108

5. Tài liệu tham khảo khác.......................................................................110

Chương ba

BA-LA-ĐỀ

-MÔC-XOA KINH

1. Ba-la-đề-mộc-xoa và Bố-tát ................................................................112

1.1. Bố-tát tụng Ba-la-đề-mộc-xoa.....................................................112

2. Ba-la-đề-mộc-xoa và nghi thức Bố-tát................................................123

3. Hình thức kết cấu Ba-la-đề-mộc-xoa kinh..........................................138

3.1. Sự phân loại biên tập năm bộ kinh nguyên thủy ....................138

3.2. Thứ tự hoàn thành tám bộ (thiên).............................................149

4. Số lượng và thứ tự về đề mục trong Giới kinh ................................156

4.1. Vấn đề số lượng của đề mục......................................................156

4.2. Thứ tự trước sau của giới điều ..................................................163

5. Quá trình biên tập và sự phân chia thành bộ phái của Giới kinh ...172

Chương bốn

BA-LA-ĐỀ-MÔC-XOA PHÂN BIỆT

1. Ba-la-đề-mộc-xoa phân biệt và Tỳ-ni ..................................................184

2. Thảo luận về Ba-la-đề-mộc-xoa...........................................................192

2. 1. Nguồn gốc ý nghĩa Ba-la-đề-mộc-xoa ......................................192

2.2. Phân biệt năm việc Tỳ-ni .............................................................204

2.3. Phân biệt nhân duyên và câu văn ..............................................208

2.4. Phân biệt phạm và không phạm ................................................214

3. Sự biên tập trước sau về Ba-la-đề-mộc-xoa phân biệt.....................220

3.1. Phân tch về nguyên nhân, cách dùng từ và hình thức phạm tội..220

3.2. Bổn sanh và Thí dụ (bộ phận phụ thuộc)..................................240

Chương năm

MA- ĐẮC-LẶC-GIÀ VÀ KIỀN-ĐÔ

1. Ma-đắc-lặc-già ......................................................................................247

1.1. Mẫu thể (Bản mẫu) của bộ phận Kiền-độ.................................247

1.2. Tỳ-ni Ma-đắc-lặc-già của Thuyết nhất thiết hữu bộ..................249

1.3. Tỳ-ni Ma-đắc-lặc-già của Thượng tọa bộ thời kỳ đầu ..............271

1.4. Tỳ-ni Ma-đắc-lặc-già của Đại chúng bộ ......................................278

1.5. Thứ tự thành lập của Ma-đắc-lặc-già ........................................285

2. Các bộ Kiền-độ hiện còn .....................................................................299

2.1. Đồng diệp luật..............................................................................299

2.2. Tứ phần luật .................................................................................304

2.3. Ngũ phần luật...............................................................................306

2.4. Thập tụng luật..............................................................................308

2.5. Luật tạng của Căn bản Thuyết nhất thiết hữu bộ .....................311

2.6. Kiền-độ của Tỳ-ni mẫu kinh.........................................................315

3. Quá trình thành lập Kiền-độ ...............................................................317

3.1. Ba giai đoạn thành lập Kiền-độ ..................................................317

3.2. Dựa vào Ma-đắc-lặc-già để thành lập Kiền-độ..........................322

3.3. Tên gọi khác nhau của Kiền-độ...................................................338

4. Kiền-độ Thọ giới (nghiên cứu về hình thức cổ xưa

 và sự phát triển của nó)......................................................................341

4.1. Phật truyện...................................................................................341

4.2. Biên tập các bộ phận có liên quan.............................................357

4.3. Thảo luận về bộ phận chủ yếu ..................................................362

Chương sáu

CÁCH TỔ CHỨC LUẬT TẠNG CỦA TỲ-KHEO-NI VÀ PHỤ TÙY

1. Tỳ-ni của Tỳ-kheo-ni..............................................................................381

1.1. Nội dung Tỳ-ni của Tỳ-kheo-ni.....................................................381

1.2. Bát kính pháp ...............................................................................386

1.3. Giới kinh của Tỳ-kheo-ni..............................................................397

2. Phụ tùy ..................................................................................................414

2.1. Nêu ra từng phần.........................................................................414

2.2. Bàn riêng về phần Phụ tùy..........................................................416

3. Kết luận về cách tổ chức của tạng Tỳ-ni.............................................432

INDEX.........................................................................................................442

___________________________

Tập 6: Lịch sử biên tập Thánh điển Phật giáo nguyên thủy (tập 2)blank

Lời giới thiệu.................................................................................................. i

Lời cẩn bạch................................................................................................. iii

Lời nói đầu ................................................................................................. viii

Lời tựa ......................................................................................................... xii

Bảng viết tắt..............................................................................................479

Chương bảy

KHÁI LUẬN VỀ BỘ LOẠI KINH ĐIỂN

1. Bộ loại kinh điển ..................................................................................481

1.1. Bộ loại kinh điển hiện còn...........................................................481

1.2. Bộ loại do các bộ phái truyền thừa............................................484

2. Bốn bộ A-hàm và chín phần giáo .......................................................492

3. Thứ tự và tôn chỉ của 4 bộ A-hàm .....................................................499

3.1. A-hàm và sự truyền thừa............................................................499

3.2. Tông chỉ của 4 bộ A-hàm.............................................................504

Chương tám

CHÍN PHẦN GIÁO VÀ MƯỜI HAI PHẦN GIÁO

1. Khái quát...............................................................................................508

1.1. Thuyết chín phần giáo .................................................................509

1.2. Thuyết 12 phần giáo....................................................................511

2. Tu-đa-la, Kỳ-dạ ......................................................................................514

2.1. Tu-đa-la .........................................................................................514

2.2. Kỳ-dạ..............................................................................................527

3. Ký thuyết, Già-đà, Ưu-đà-na................................................................535

3.1. Ký thuyết.......................................................................................535

3.2. Già-đà và Ưu-đà-na......................................................................553

4. Bổn sự, Bổn sanh, Phương quảng, Vị tằng hữu pháp .....................562

4.1. Bổn sự (Như thị ngữ)...................................................................562

4.2. Bổn sanh .......................................................................................572

4.3. Phương quảng (Tỳ-đà-la).............................................................585

4.4. Vị tằng hữu pháp .........................................................................599

5. Nhân duyên, Thí dụ (A-ba-đà-na), Luận nghị.....................................604

5.1. Nhân duyên ..................................................................................604

5.2. Thí dụ (A-ba-đà-na)......................................................................610

5.3. Luận nghị.......................................................................................628

6. Kết luận .................................................................................................632

Chương chín

QUÁ TRÌNH TẬP THÀNH

TƯƠNG ƯNG GIÁO NGUYÊN THỦY

1. Chỉnh lý Tạp A-hàm..............................................................................639

1.1. Ba bộ phận của Tương ưng giáo ................................................639

1.2. Sự Khế kinh và Ma-đát-lí-ca ........................................................644

1.3. Kỳ-dạ..............................................................................................670

1.4. Những điều đệ tử nói, Những điều Như Lai nói.......................673

1.5. Đoán định hình thức ban đầu của Tạp A-hàm .........................675

2. So sánh giữa hai bản Thuyết nhất thiết hữu bộ và Đồng diệp bộ...681

Chương mười

BỐN BỘ A-HÀM

1. Tương ưng (Tạp) A-hàm.......................................................................690

2. Trung A-hàm và Trường A-hàm .........................................................695

2.1. Trung A-hàm ................................................................................695

2.2. Trường A-hàm .............................................................................707

2.3. Quá trình hình thành và đặc tính của hai bộ

 Trung A-hàm và Trường A-hàm .................................................713

3. Tăng nhất A-hàm .................................................................................737

3.1. Nội dung của bản kinh hiện còn.................................................737

3.2. Kinh Tăng nhất căn cứ vào Bổn sự mà thành lập.....................744

3.3. Mối quan hệ giữa Tăng nhất và Tương ưng bộ ........................751

4. Kết luận .................................................................................................761

Chương mười một

TIỂU BỘ VÀ TẠP TẠNG

1. Tổng quát ..............................................................................................766

1.1. Bộ loại Tạp tạng của các bộ phái ...............................................766

1.2. Tạp tạng và Kệ tụng ....................................................................771

2. Pháp cú, Nghĩa phẩm, Ba-la-diên-na, Kinh tập..................................780

2.1. Pháp cú – Ưu-đà-na.....................................................................780

2.2. Nghĩa phẩm ..................................................................................788

2.3. Ba-la-diên......................................................................................792

2.4. Kinh tập.........................................................................................795

3. Tự Thuyết, Như thị ngữ, Bổn sanh .....................................................799

3.1. Tự Thuyết (Ưu-đà-na)..................................................................799

3.2. Như thị ngữ..................................................................................802

3.3. Bổn sanh .......................................................................................803

4. Trưởng lão kệ, Trưởng lão Ni kệ, Thí dụ ...........................................807

4.1. Trưởng lão kệ và Trưởng lão Ni kệ .............................................807

4.2. Thí dụ ............................................................................................812

5. Các bộ còn lại........................................................................................816

5.1. Thiên cung sự và Ngạ quỉ sự.......................................................816

5.2. Phật chủng tánh và Sở hành tạng ..............................................819

5.3. Vô ngại giải đạo và Nghĩa thích...................................................822

5.4. Tiểu tụng.......................................................................................824

6. Thứ tự thành lập Tiểu bộ và Tạp tạng................................................825

6.1. Tiểu bộ của Đồng diệp bộ...........................................................825

6.2. Tạp tạng của các bộ phái khác....................................................827

Chương mười hai

KẾT LUẬN

1. Kết tập Thánh điển chủ yếu là Kinh và Luật......................................830

2. Liên tục xuất hiện Thánh điển Phật giáo Bộ phái..............................833

3. Khái quát về tất cả Thánh điển...........................................................839

INDEX.........................................................................................................844

Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Chủ đề:
Bình luận(0)